Ống thép đúc áp lực – là một trong những sản phẩm tiêu thụ số lượng lớn nhất vật liệu cơ bản trong ngành công nghiệp hiện đại. Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng, đóng tàu, cấp thoát nước, dẫn dầu….
Tuy nhiên ứng dụng nhiều nhất của thép ống đúc vẫn là sử dụng trong ngành giao thông vận tải, dẫn khí áp và dẫn dầu. Sử dụng trong các đường dẫn ống công nghiệp, trong các nhà máy luyện kim, hóa chất, dẫn dầu, công nghiệp năng lượng, hệ thống xăng dầu, chế biến thủy hải sản, sản xuất dược phẩm….
Thông qua nội dung bài viết này, Anhinhatrang.com chia sẻ thêm thông tin về sản phẩm này để khách hàng hiểu rõ hơn.
Anhinhatrang.com chuyên cung cấp các loại ống thép áp lực dạng đúc
Ống thép đúc áp lực là gì?
Là một ống tròn, không có đường hàn trên bề mặt ống. Các ống thép đúc liền mạch được làm bằng thép chứa ít carbon và sau đó được làm bằng cách cán nóng, cán nguội hoặc vẽ lạnh. Ống thép đúc liền mạch được coi là có chất lượng vượt trội so với ống hàn vì chúng được sản xuất bằng cách sử dụng phôi thép nguyên khối, với độ bền cơ học cao không có mối hàn.
Ống thép đúc áp lực được ứng dụng nhiều trong công tác kỹ thuật đường ống và xây dựng, bởi đặc tính là một khối ống đúc liền mạch không có mối nối, ống được sử dụng chủ yếu để vận chuyển chất lỏng và khí gas, và là một trong những loại ống thép đúc kim loại đặc nhất, có độ chống ăn mòn cao. Hiệu suất chống rỉ sét cao làm cho tuổi thọ ống được lâu bền hơn các loại ống khác, điều quan trọng nhất là vật liệu thép làm ống rất sạch, không lẫn tạp chất có độc tố.
So với các ống thép đúc bằng nhựa khác thì ống thép đúc có sức kháng cơ học cao, bất kể nhiệt độ cao như thế nào, ống thép đúc có thể thay thế được các loại ống dẫn nước bằng vật liệu khác.
- Tiêu chuẩn: GB8163-1999, API 5L, ASTM A106, ASTM A53, ASME B36.10M-1996
- Loại: A. B X42 X46 X52 X56 X60 X65 X70
- Chất liệu: thép 10 #, thép 20 #, thép 45 #, X42, X52, J55, K55, N80, L80, P110
- Kich thước: phi 13/1/4″ đến phi 610/24 inches 2124 (đường kính ngoài: 13,7mm-610mm)
- Độ dày của ống: SCH40, SCH80, SCH160, STD
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn dầu, sơn mài
Thành phần chính của Ống thép đúc Tiêu chuẩn ASTM160 Grade B (Carbon Seamless Steel Pipe)
Ống thép đúc chịu áp lực theo tiêu chuẩn ASTM160 Loại B là ống có thành phần khối lượng carbon tối đa 0,3% và không chứa các yếu tố hợp kim khác, nếu có cũng chứa một lượng rất nhỏ silicon, mangan, lưu huỳnh hoặc phốt pho.
Ống thép đúc được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM160
Đặc điểm kỹ thuật nổi bật của ống thép đúc áp lực
Quá trình sản xuất ống thép đúc sử dụng nguyên liệu phôi thép tròn, rắn. Phôi này sau đó được nung nóng đến nhiệt độ lớn, kéo dài và ép khuôn cho đến khi nó có hình dạng của một ống rỗng.
- Độ chính xác cao có thể sản xuất theo lô với số lượng ít và đường kính nhỏ hơn.
- Độ bền cao, khả năng chịu nén áp lực lớn hơn ống hàn thông thường.
- Hiệu suất sử dụng đạt chất lượng vượt trội, mật độ kim loại đặc cao.
- Kết cấu Chữ thập trong thép phức tạp hơn.
- Ống sau khi làm nguội có độ chính xác cao, chất lượng bề mặt tốt.
Các kích thước và độ dày chuẩn của ống thép chịu áp lực ASTM106 Grade B
Quý khách có thể tra cứu loại ống thép mà mình cần theo bảng Chứng nhận chất lượng sau, trong đó:
- OD: Đường kính ngoài của ống (tính bằng mm)
- WT: Độ dày ống (tính bằng mm)
- Length: Độ dài ống (6 mét)
- Chemical Composition: Thành phần chất liệu (tính theo %)
- Tension Test: Độ chịu áp lực nén từ tác động bên ngoài.
Bảng chứng nhận chất lượng của ống thép
Các tiêu chuẩn của ống thép đúc chịu áp lực
- ASTM A106:Tiêu chuẩn cho ống thép đúc đen sử dụng đường ống chịu nhiệt độ cao.
- ASTM A179: Tiêu chuẩn cho Bộ tản nhiệt và ống ngưng tụ bằng thép cacbon thấp
- ASTM A192 Tiêu chuẩn cho nồi hơi thép carbon cho áp suất cao
- GB 3087 – Tiêu chuẩn cho nồi hơi áp suất thấp và trung bình
- JIS G3454, G3455, G3456: Ống thép carbon
- DIN1629/ EN10216-1: Dàn ống thép không hợp kim
- EN 10208: Tiêu chuẩn cho đường ống dẫn chất lỏng.
Tiêu chuẩn | Loại | Thành phần hóa học (%) | Đặc tính cơ học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Độ chịu áp lực căng (Mpa) | Độ chịu biến dạng(Mpa) | ||
ASTM A53 | A | ≤0.25 | – | ≤0.95 | ≤0.05 | ≤0.06 | ≥330 | ≥205 |
B | ≤0.30 | – | ≤1.2 | ≤0.05 | ≤0.06 | ≥415 | ≥240 | |
ASTM A106 | A | ≤0.30 | ≥0.10 | 0.29-1.06 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≥415 | ≥240 |
B | ≤0.35 | ≥0.10 | 0.29-1.06 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≥485 | ≥275 | |
ASTM A179 | A179 | 0.06-0.18 | – | 0.27-0.63 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≥325 | ≥180 |
ASTM A192 | A192 | 0.06-0.18 | ≤0.25 | 0.27-0.63 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≥325 | ≥180 |
API 5L PSL1 | A | 0.22 | – | 0.9 | 0.03 | 0.03 | ≥331 | ≥207 |
B | 0.28 | – | 1.2 | 0.03 | 0.03 | ≥414 | ≥241 | |
X42 | 0.28 | – | 1.3 | 0.03 | 0.03 | ≥414 | ≥290 | |
X46 | 0.28 | – | 1.4 | 0.03 | 0.03 | ≥434 | ≥317 | |
X52 | 0.28 | – | 1.4 | 0.03 | 0.03 | ≥455 | ≥359 | |
X56 | 0.28 | – | 1.4 | 0.03 | 0.03 | ≥490 | ≥386 | |
X60 | 0.28 | – | 1.4 | 0.03 | 0.03 | ≥517 | ≥448 | |
X65 | 0.28 | – | 1.4 | 0.03 | 0.03 | ≥531 | ≥448 | |
X70 | 0.28 | – | 1.4 | 0.03 | 0.03 | ≥565 | ≥483 | |
API 5L PSL2 | B | 0.24 | – | 1.2 | 0.025 | 0.015 | ≥414 | ≥241 |
X42 | 0.24 | – | 1.3 | 0.025 | 0.015 | ≥414 | ≥290 | |
X46 | 0.24 | – | 1.4 | 0.025 | 0.015 | ≥434 | ≥317 | |
X52 | 0.24 | – | 1.4 | 0.025 | 0.015 | ≥455 | ≥359 | |
X56 | 0.24 | – | 1.4 | 0.025 | 0.015 | ≥490 | ≥386 | |
X60 | 0.24 | – | 1.4 | 0.025 | 0.015 | ≥517 | ≥414 | |
X65 | 0.24 | – | 1.4 | 0.025 | 0.015 | ≥531 | ≥448 | |
X70 | 0.24 | – | 1.4 | 0.025 | 0.015 | ≥565 | ≥483 | |
X80 | 0.24 | – | 1.4 | 0.025 | 0.015 | ≥621 | ≥552 |
Các loại ống thép đúc áp lực nhập khẩu
Ống thép đúc bao gồm nhiều loại khác nhau, tùy vào quá trình sản xuất, mục đích sử dụng mà người ta phân thành các loại sau:
- Theo mục đích sử dụng có thể được chia thành: ống thép kết cấu carbon, ống thép công cụ carbon và ống thép dễ cắt, trong đó ống thép kết cấu carbon được ứng dụng trong các dự án xây dựng kết cấu thép và máy móc sản xuất ngành thép;
- Theo phương pháp luyện kim có thể được chia thành Ống thép lò hở và Ống thép được sản xuất theo phương pháp chuyển đổi;
- Theo phương pháp khử oxy có thể được chia thành thép sôi (F), thép chết (Z), thép bán chết (b) và thép đặc biệt (TZ);
- Theo hàm lượng carbon trong thép làm ống, chia thành thép carbon thấp (WC 0,25%), thép carbon trung bình (WC0,25% -0,6%) và thép carbon cao (WC> 0,6%);
- Theo chất lượng của thép chia thành thép carbon thông thường (phốt pho, lưu huỳnh, cao hơn), thép carbon chất lượng cao (phốt pho, lưu huỳnh, thấp) và thép chất lượng cao (phốt pho, lưu huỳnh, thấp hơn) và siêu thép chất lượng cao.
Các loại ống thép đúc áp lực nhập khẩu
Quy trình kiểm tra chất lượng ống thép đúc áp lực nhập khẩu
- Phân tích thành phần hóa học
- Tính chất cơ học (Độ bền kéo cuối cùng, Độ bền năng suất, Độ giãn dài)
- Kiểm tra làm phẳng, Kiểm tra uốn, Kiểm tra độ cứng, Kiểm tra tác động), Kiểm tra kích thước bên ngoài, Kiểm tra thủy tĩnh, KIỂM TRA NDT.
- Kiểm tra hiệu suất quá trình ống thép liền mạch: kiểm tra làm phẳng, kiểm tra độ bền kéo, kiểm tra va đập, kiểm tra độ chói, kiểm tra độ cứng, kiểm tra luyện kim, kiểm tra uốn, kiểm tra không phá hủy (bao gồm kiểm tra bằng tia X và siêu âm).
Công đoạn kiểm tra chất lượng ống thép đúc
- Phân tích hóa học ống thép liền mạch: thành phần hóa học của vật liệu để phân tích hóa học, thành phần hóa học để đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn.
- Kiểm tra áp suất và ống thủy lực liền mạch dành cho ống áp lực bằng thử nghiệm thủy tĩnh, không duy trì giá trị áp suất quy định không dưới 5 giây, không tiết lộ, kiểm tra áp suất thủy lực cung cấp thường xuyên là áp suất 2,45MPa Thử nghiệm áp suất là P = 0,5MPAa.
- Thử nghiệm ăn mòn: ống thép chống ăn mòn công nghiệp theo quy định tiêu chuẩn hoặc thỏa thuận giữa ăn mòn của thử nghiệm chống ăn mòn ống thép, không ăn mòn giữa các hạt.
Với những nội dung trên mà đơn vị Anhi.com.vn chúng tôi vừa chia sẻ trên, hy vọng quý khách hàng có thêm nhiều thông tin và hiểu rõ hơn về sản phẩm của chúng tôi.
Nếu có nhu cầu mua hàng hãy liên hệ qua hotline: 02583.813.248 – 0906.888.448 hoặc địa chỉ email: anhicom@gmail.com chúng tôi sẽ phản hồi thông tin sớm nhất.
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU AN HI
📌 Mã số thuế: 4200446063
📌 Địa chỉ: 1104 (số cũ 217) Đường 2 tháng 4, P. Vạn Thắng, NhaTrang, Khánh Hòa
📌 Website: https://anhinhatrang.com/
📌 Hotline/ Zalo: Mrs Giang 0906.888.448 – Mrs Thảo 0906.690.350
CHUYÊN KINH DOANH
♻️Ống thép đúc và phụ kiện ống đúc
♻️Ống thép tráng kẽm và phụ kiện ống kẽm
♻️Inox Cuộn, Tấm, Hộp, Ống, La, Láp, V và phụ kiện ống inox
♻️Van công nghiệp: Van bi, Van cửa, Van bướm…
♻️Vật liệu cách nhiệt và làm kín: ron cao su, amiang, bông thủy tinh…
♻️Phụ kiện máy hàn: TIG, MIG, Que, Cắt Plasma
KÊNH TRUYỀN THÔNG
💚 𝒀𝒐𝒖𝒕𝒖𝒃𝒆: https://www.youtube.com/channel/UCixdt7qPYhG27gteI08iu5g/featured
💚 𝑭𝒂𝒄𝒆𝒃𝒐𝒐𝒌: https://www.facebook.com/anhinhatrang