Ngày nay, ống thép đúc được sử dụng rất phổ biến, phục vụ chủ yếu cho các công trình xây dựng. Vậy Ống thép đúc áp lực có bán lẻ hay không ? Hay chỉ bán ra với số lượng lớn. Cùng xem bài viết để biết câu trả lời
1.Ống thép đúc áp lực có bán lẻ hay không?
Cũng giống như hầu hết các sản phẩm khác thì ống thép đúc áp lực có bản lẻ. Tuy nhiên thì vẫn nên khuyến khích mua sỉ để được giá ưu đãi cho khách hàng.
2.Các yếu tố ảnh hưởng đến giá ống thép đúc áp lực bán lẻ
Có 4 yếu tố chính ảnh hưởng đến giá của ống thép đúc
2.1.Nguyên vật liệu của ống thép đúc
Mỗi loại ống thép đúc sẽ có những yếu tố và đặc tính riêng biệt. Do đó, mà các dòng sản phẩm sẽ chênh lệch và giá cũng như chất lượng. Thép đúc có chất lượng tốt thì giá cao và ngược lại. Vì vậy, khi mua sản phẩm thỉ nên tìm hiễu rõ trước khi quyết định mua.
2.2.Ống thép đúc mua với số lượng bao nhiêu?
Khi mua số lượng ống thép đúc nhỏ lẻ thì phải chịu mức giá khác khi mua với số lượng sỉ từ các đơn vị. Chính vì thế, bạn nên định lượng được số lượng thép đúc sẽ mua ngay từ đầu và kí hợp đồng để có giá ưu đã và tiết kiệm được nhiều chi phí.
2.3.Thị trường cung cầu của ống thép đúc.
Do có nhiều biến động về nền kinh tế Việt Nam do đó mà giá nguyên vật liệu sẽ bị ảnh hưởng. Ở thời điểm thị trường bất động sản sôi nổi thì việc mua ống thép đúc để phục vụ xây dựng là một sự tất yếu. Khi nhu cầu tăng thì sẽ kèm theo sự thay đổi mức giá của ống thép đúc.
2.4.Nền kinh tế của thế giới
Kinh tế thế giới cũng góp phần trong việc ảnh hưởng giá thép toàn cầu. Do đó, các nhà đầu tư cần cập nhật mức giá thép thường xuyên để có thể đưa ra quyết định đúng đắn và có lợi ích cho doanh nghiệp nhất.
3.Tình hình giá bán lẻ thép năm 2020
Tình hình về việc sản xuất và bán hàng của những sản phẩm thép
Tháng 8.2020
Về Sản xuất thép các loại thì đạt hơn 2.345.931 tấn, tăng 11,36% so với tháng trước và tăng 12,6% so với cùng kỳ 2019.
Về Bán hàng thép các loại thì đạt 2.070.852 tấn, tăng 5,88% so với tháng 7/2020, và tăng 13,9% so với cùng kỳ 2019;
Tình hình chung của 8 tháng đầu năm 2020
Sản xuất thép các loại đã đạt hơn 16.000.612 tấn, giảm 5,0% so với cùng kỳ 2019.
Bán hàng thép các loại đã đạt 14.437.201 tấn, giảm 6,9% so với cùng kỳ 2019.
Tình hình về việc xuất nhập khẩu tính đến hết tháng 7.2020
Trong 7 tháng đầu năm 2020, Nhập khẩu thép về Việt Nam đạt 8,13 triệu tấn với trị giá trên 4,8 tỷ USD, giảm 2,8% về lượng và giảm 15% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019. Xuất khẩu thép đã đạt 4,79 triệu tấn, với trị giá đạt 2,53 tỷ USD đến hơn 30 nước trên thế giới và trong đó ASEAN, Trung Quốc, Đài Loan, Hoa kỳ… là các thị trường xuất khẩu chính.
4.Bảng giá ống thép đúc áp lực
Công ty TNHH xuất khẩu An Hi xin gửi tới quý khách bảng giá ống thép đúc mới nhất tại công ty.
STT | Đường Kính OD | Dày | T.Lượng (Kg/mét) | Tiêu chuẩn | Đơn Giá vnđ/kg) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | ASTM-A53/A106 | 22,100 |
2 | DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | ASTM A53/A106 | 22,400 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
4 | DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
5 | DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
6 | DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
7 | DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
8 | DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
9 | DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | ASTM A53/A106 | 21,200 |
10 | DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
11 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
12 | DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
13 | DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
14 | DN65 | 76.0 | 4.50 | 7.934 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
15 | DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
16 | DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
17 | DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
18 | DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
19 | DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
20 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
21 | DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
22 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
23 | DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
24 | DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
25 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
26 | DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
27 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
28 | DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
29 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
30 | DN250 | 273.1 | 10.30 | 66.751 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
31 | DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
32 | DN300 | 323.9 | 10.30 | 79.654 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
Bảng giá ống thép đúc
5.Địa chỉ tìm mua ống thép đúc áp lực uy tín
Nếu bạn cần tìm nơi cung cấp ống thép đúc chính hãng và chất lượng thì hãy đến công ty TNHH xuất nhập khẩu An Hi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề về sắt, thép và nguồn hàng chính hãng. An Hi luôn mang đến cho khách hàng sự hài lòng tốt nhất.
Bạn có thể liên hệ tại địa chỉ bên dưới nếu bạn có nhu cầu mua ống đúc áp lực.
Địa chỉ: 1104 (Số cũ 217) Đường 2 tháng 4, Phường Vạn Thắng, TP Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam.
Email: anhicom@gmail.com
Zalo/Hotline: 0906.888.448
Điện thoại bàn công ty: 02583.813.248