Những năm trở lại đây, thị trường ống thép không chỉ có sự góp mặt của các thương hiệu quen thuộc với người dân Việt Nam như Hoa Sen, Hòa Phát,… mà còn nhiều doanh nghiệp kinh doanh uy tín và chất lượng khách. Chính vì sự cạnh tranh trong ngành ống thép này mà các sản phẩm ngày càng yêu cầu đạt tiêu chuẩn quốc tế và các thẩm định chuyên nghiệp để tạo lòng tin và sự hài lòng cho khách hàng. Một trong những tiêu chuẩn quốc tế được đánh giá cao là SCH20. Bạn đã hiểu rõ về tiêu chuẩn SCH20 này chưa?
Giới thiệu về tiêu chuẩn SCH20
SCH là tiêu chuẩn là tiêu chuẩn được hội đồng kiểm nghiệm quốc tế thông qua, xác định được đường kính danh định về độ dày thành ống, phụ kiện cũng như đường kính cụ thể của đường ống. Do đó, với mỗi tiêu chuẩn SCH sẽ tương đương độ dày khác nhau. Với mỗi đường kính cụ thể sẽ có một bảng quy chiếu tiêu chuẩn SCH tương đương. Một số loại tiêu chuẩn SCH thép đúc ống phổ biến như SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH100.
Ứng dụng của tiêu chuẩn SCH20
Ống thép được biết đến nhiều trong các ngành công nghiệp xây dựng và đời sống bởi tính chất rắn chắc, bền cứng và chịu lực cao. Ống thép đúc tiêu chuẩn SCH20 vừa tiếp thu được những đặc tính đó vừa phát huy nhiều ưu điểm hơn như có khả năng chịu áp suất cao, chống ăn mòn trong những điều kiện khí hậu khắc nghiệt,… vì nhờ vào tính đồng nhất giữa độ dày thành ống của sản phẩm. Do đó, sản phẩm được ứng dụng nhiều trong các công trình lò hơi, ống dẫn dầu, khí và gas, hệ thống phòng cháy chữa cháy, nhà máy nhiệt điện, các nhà máy sản xuất ô tô, máy móc,…
Bảng các tiêu chuẩn SCH
Nhằm đáp ứng nhu cầu tìm hiểu tiêu chuẩn SCH của khách hàng, chúng tôi xin gửi đến các doanh nghiệp những thông số cụ thể về một số loại tiêu chuẩn SCH như bảng bên dưới:
ZE
inch |
DN mm |
OD inches (millimeters) |
Wall Thickness inches (millimeters) |
|||||
SCH 5s | SCH 5 | SCH 10s | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | |||
10 | 250 | 10,75 in (273,05 mm) | 0,134 in (3,404 mm) | 0,134 in (3,404 mm) | 0,165 in (4,191 mm) | 0,165 in (4,191 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,307 in (7,798 mm) |
12 | 300 | 12,75 in (323,85 mm) | 0,156 in (3,962 mm) | 0,165 in (4,191 mm) | 0,180 in (4,572 mm) | 0,180 in (4,572 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,330 in (8,382 mm) |
14 | 350 | 14,00 in (355,60 mm) | 0,156 in (3,962 mm) | 0,156 in (3,962 mm) | 0,188 in (4,775 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,312 in (7,925 mm) | 0,375 in (9,525 mm) |
16 | 400 | 16,00 in (406,40 mm) | 0,165 in (4,191 mm) | 0,165 in (4,191 mm) | 0,188 in (4,775 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,312 in (7,925 mm) | 0,375 in (9,525 mm) |
18 | 450 | 18,00 in (457,20 mm) | 0,165 in (4,191 mm) | 0,165 in (4,191 mm) | 0,188 in (4,775 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,312 in (7,925 mm) | 0,437 in (11,100 mm) |
20 | 500 | 20,00 in (508,00 mm) | 0,188 in (4,775 mm) | 0,188 in (4,775 mm) | 0,218 in (5,537 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,375 in (9,525 mm) | 0,500 in (12,700 mm) |
24 | 600 | 24,00 in (609,60 mm) | 0,218 in (5,537 mm) | 0,218 in (5,537 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,375 in (9,525 mm) | 0,562 in (14,275 mm) |
Mua ống thép đúc ở đâu đạt chuẩn tiêu chuẩn SCH20?
Thị trường ống thép ngày càng đa dạng ngoài việc mang đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn cũng như đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp thì còn có một bất cập về chất lượng cũng như chi phí. Hiện nay, có rất nhiều cơ sở kinh doanh những sản phẩm kém chất lượng với mức giá thấp để thu hút khách hàng. Điều này vô hình chung khiến những công trình sử dụng ống thép không rõ nguồn gốc sẽ không đảm bảo được độ an toàn, gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng. Khách hàng nên chọn mua những sản phẩm ống thép đúc đạt tiêu chuẩn SCH20 tại các địa chỉ uy tín, nổi tiếng để nhận được những dịch vụ tận tâm và hài lòng nhất.