Việt Nam là một trong những quốc gia có tốc độ tăng trưởng kinh tế mạnh của khu vực Đông Nam Á. Với sự phát triển không ngừng của các ngành công nghiệp, đặc biệt là các ngành công nghiệp xây dựng và dầu khí. Do đó nhu cầu về nguyên vật liệu của những ngành công nghiệp cũng đòi hỏi những tiêu chuẩn khắt khe. Dòng sản phẩm API 5L đang là dòng ống rất phổ biến trong các công trình hiện nay. Hãy cùng AN HI khám phá rõ hơn về tiêu chuẩn và dòng sản phẩm đặc biệt này.
Tiêu chuẩn API 5L có ý nghĩa như thế nào?
API là tên viết tắt của Viện dầu khí Mỹ (American Petroleum Institute), tiêu chuẩn API 5L được xem như một quy chuẩn để đánh giá độ phù hợp của ống cho phép sử dụng trong các công trình truyền khí, nước và dầu trong các ngành công nghiệp tương ứng. Đặc điểm này còn áp dụng cho cả trong ống thép đúc và ống thép hàn.
Những thành phần cấu tạo nên API 5L
Tiêu chuẩn API 5L kết hợp với tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO 3183, cam kết kỹ thuật tiêu chuẩn được xác định thành 2 mức độ cơ bản PSL (Product Specifications Levels) của yêu cầu kỹ thuật: PSL1 và PSL2. Do đó thành phần cấu tạo của API 5L sẽ có 2 loại.
1. Thành phần hóa học của thép ống đúc API 5L theo tiêu chuẩn PSL
Thép ống API 5L PSL 1 |
|||||||||
GRADE |
Thành phần hóa học | Tính chất cơ lý | |||||||
C (Max) |
Mn (Max) | P (Max) | S (Max) | Sức căng ( Min ) |
Sức cong ( Min ) |
||||
Psi X 1000 | Mpa | Psi X 1000 |
Mpa |
||||||
A25 |
CL I | 0.21 | 0.60 | 0.030 | 0.030 | 45 | 310 | 25 |
172 |
CL II |
0.21 | 0.60 | 0.030 |
0.030 |
|||||
A |
0.22 | 0.90 | 0.030 | 0.030 |
48 |
331 | 30 | 207 | |
B |
0.26 | 1.20 | 0.030 | 0.030 | 60 | 414 | 35 | 241 | |
X42 | 0.26 | 1.30 | 0.030 | 0.030 | 60 | 414 | 42 |
290 |
|
X46 |
0.26 | 1.40 | 0.030 | 0.030 | 63 | 434 | 46 | 317 | |
X52 | 0.26 | 1.40 | 0.030 | 0.030 | 66 | 455 | 52 |
359 |
|
X56 |
0.26 | 1.40 | 0.030 | 0.030 | 71 | 490 | 56 | 386 | |
X60 |
0.26 | 1.40 | 0.030 | 0.030 | 75 | 517 | 60 | 414 | |
X65 | 0.26 | 1.45 | 0.030 | 0.030 | 77 | 531 | 65 |
448 |
|
X70 |
0.26 | 1.65 | 0.030 | 0.030 | 82 | 565 | 70 |
483 |
2. Thành phần hóa học của thép ống đúc api 5l theo tiêu chuẩn PSL 2
Thép ống API 5L PSL 2 |
||||||||||||
GRADE |
Thành phần hóa học |
Tính chất cơ lý |
||||||||||
C (Max) |
Mn (Max) |
P (Max) |
S (Max) |
Tensile | Yield |
C. E. IMPACT ENERGY |
||||||
Psi x 1000 |
Mpa | Psi x 1000 | Mpa | PCM | IIW | J |
FT/LB |
|||||
B |
0.22 | 1.20 | 0.025 | 0.015 | 60 – 110 | 414 – 758 | 35 – 65 | 241 – 448 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X42 |
0.22 | 1.30 | 0.025 | 0.015 | 60 – 110 | 414 – 758 | 42 – 72 | 290 – 496 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X46 | 0.22 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 63 – 110 | 434 – 758 | 46 – 76 | 317 – 524 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X52 |
0.22 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 66 – 110 | 455 – 758 | 52 – 77 | 359 – 531 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X56 | 0.22 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 71 – 110 | 490 – 758 | 56 – 79 | 386 – 544 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X60 |
0.22 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 75 – 110 | 517 – 758 | 60 – 82 | 414 – 565 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X65 | 0.22 | 1.45 | 0.025 | 0.015 | 77 – 110 | 531 – 758 | 65 – 82 | 448 – 565 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X70 |
0.22 | 1.65 | 0.025 | 0.015 | 82 – 110 | 565 – 758 | 70 – 82 | 483 – 565 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X80 | 0.22 | 1.90 | 0.025 | 0.015 | 90 – 120 | 621 – 827 | 80 – 102 | 552 – 705 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
Ứng dụng của tiêu chuẩn API 5L
Những sản phẩm đạt tiêu chuẩn API 5L còn được biết tới như làm cấu trúc hệ thống ống vận chuyển trong công nghiệp hóa dầu, khí gaz tự nhiên, hóa chất dầu khí.
Địa điểm bán ống thép đúc áp lực đạt tiêu chuẩn API 5L
Với nhu cầu cao của các ngành công nghiệp, thị trường ống thép đạt tiêu chuẩn API 5L ngày càng có nhiều cơ sở kinh doanh và thương hiệu. Tuy nhiên, cơ sở nào mới đạt được những tiêu chuẩn kinh doanh của các cơ quan có thẩm quyền và mang lại những sản phẩm uy tín, chất lượng thì vẫn là vấn đề khó khăn cho khách hàng. Thế nhưng, đến với Công ty TNHHH Xuất Nhập Khẩu AN HI chuyên về những dự án lắp đặt mới hoặc sửa chữa nhà máy đường, dệt may, chế biến thực phẩm, đóng tàu, phòng cháy chữa cháy và sản xuất các ngành nghề công nghiệp khác, bạn có thể yên tâm và hài lòng với chất lượng và giá cả mà AN HI mang lại.
- Địa điểm: Công ty TNHHH Xuất Nhập Khẩu AN HI
1104 (Số cũ 217) Đường 2 tháng 4, P Vạn Thắng, TP Nha Trang, Khánh Hòa.
- Email: anhicom@gmail.com
- Zalo/Hotline: 0906.888.448
- Điện thoại bàn công ty: 02583.813.248
- Website: anhinhatrang.com