Ống thép đúc có tên gọi tiếng Anh là Carbon Seamless Steel Pipe, chế tạo bởi quy trình làm nóng và tạo khuôn phôi rắn thành hình trụ và sau đó gia nhiệt định hình cho đến khi nó được kéo dài và rỗng bên trong. Tích hợp bản chất của ống thép đúc, các chuyên gia còn phân biệt đường kính danh định về độ dày thành ống và đường kính cụ thể để phù hợp cho mỗi công trình. Tiêu chuẩn SCH80 này đã đươc hội đồng kiểm nghiệm quốc tế thông qua, một số loại tiêu chuẩn SCH thép đúc ống phổ biến như SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH100.
Ống thép đúc tiêu chuẩn SCH80 được dùng làm gì?
Với độ dày thành ống thiết kế theo tiêu chuẩn SCH80 có độ dài 6m, 12m, đường kính DN 1/8″ – DN 36″, ống thép có thể ứng dụng rộng rãi cho các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiệt độ và áp suất cao như nhà máy nhiệt điện, các công xưởng sản suất máy móc, thiết bị, công nghiệp dầu khí,…Nhờ vào sự thuần nhất giữa độ dày thành ống mà ống thép đúc tiêu chuẩn SCH80 có thể chống chịu sự ăn mòn do điều kiện thời tiết và môi trường.
Những thành phần làm nên ống thép đúc tiêu chuẩn SCH80
Việc tạo nên những ống thép đạt tiêu chuẩn SCH đòi hỏi độ chính xác tuyệt trong quy trình chế tác, dưới đây là những thành phần làm nên ống thép đúc tiêu chuẩn SCH80 ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống mà bạn có thể tham khảo:
Chemical composition | |||
Grade | Grade A | Grade B | Grade C |
% | |||
Carbon Mx. | 0,25 | 0,30 | 0,35 |
Manganese Mx. | 0,27 – 0,93 | 0,29 – 1,06 | 0,29 – 1,06 |
Phosphorus Mx. | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
Sulfur Mx. | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
Silicon Mx. | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
Chrominum Mx. | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
Copper Mx. | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
Molybdenum Mx. | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
Nickel Mx. | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
Vandadium Mx. | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
Phương pháp chọn được ống thép tiêu chuẩn
ống thép đạt tiêu chuẩn không chỉ đáp ứng đúng và đủ tỉ lệ thành phần các chất cấu tạo mà còn có những thông số kĩ thuật theo đúng tiêu chuẩn SCH80 được hiệp hội kiểm định quốc tế công nhận. dưới đây là bảng thông số kĩ thuật chuẩn của ống thép đúc SCH80 khách hàng có thể tìm hiểu:
Nominal Pipe Size Inches | Nominal Pipe Size mm | OD mm | Schedule ANSI/ASME | Wall
(mm) |
KG/M | LENGTH (mm) |
1/2″ | 15 | 21.3 | SCH80 | 3.73 | 1.62 | 6m |
3/4″ | 20 | 26.7 | SCH80 | 3.91 | 2.19 | 6m |
1” | 25 | 33.4 | SCH80 | 4.55 | 3.23 | 6m |
1-1/4” | 32 | 42.2 | SCH80 | 4.85 | 4.46 | 6m |
1-1/2” | 40 | 48.3 | SCH80 | 5.08 | 5.4 | 6m |
2” | 50 | 60.3 | SCH80 | 5.54 | 7.47 | 6m |
2-1/2” | 65 | 73.0 | SCH80 | 7.01 | 11.4 | 6m |
3” | 80 | 88.9 | SCH80 | 7.62 | 15.25 | 6m |
3-1/2” | 90 | 101.6 | SCH80 | 8.08 | 18.6 | 6m |
4” | 100 | 114.3 | SCH80 | 8.56 | 22.29 | 6m |
5” | 125 | 141.3 | SCH80 | 9.53 | 30.93 | 6m |
6″ | 150 | 168.3 | SCH80 | 10.97 | 42.52 | 6m |
8″ | 200 | 219.1 | SCH80 | 12.7 | 64.58 | 6m |
10″ | 250 | 273.1 | SCH80 | 15.09 | 95.89 | 6m |
12″ | 300 | 323.9 | SCH80 | 17.48 | 131.9 | 6m |
14″ | 350 | 355.6 | SCH80 | 19.05 | 157.95 | 6m |
16″ | 400 | 406.4 | SCH80 | 21.44 | 203.31 | 6m |
18″ | 450 | 457.2 | SCH80 | 23.83 | 254.37 | 6m |
20″ | 500 | 508.0 | SCH80 | 26.19 | 310.85 | 6m |
24″ | 600 | 609.6 | SCH80 | 30.96 | 441.39 | 6m |
Tư vấn ống thép tiêu chuẩn SCH80 ở đâu?
Ngày nay, việc tìm thấy những cơ sở kinh doanh ống thép không còn là điều gì quá kho khăn cho khách hàng bởi thị trường ống thép tại Việt Nam những năm trở lại đây luôn vô cùng sôi nổi. bên cạnh đó cũng xuất hiện nhiều chiêu trò thu hút khách hàng bởi giá thành sản phẩm thấp đi kèm với sản phẩm kém chất lượng. Do đó, các chủ đầu tư nên liên hệ tư vấn ống thép đạt tiêu chuẩn SCH80 tại các doanh nghiệp nổi tiếng, nhận được nhiều sự phản hồi tốt từ khách hàng như An Hi, Hoa Sen, Hòa Phát,…