Ống thép đã và đang được sử dụng rộng rỗi trong các ngành công nghiệp và trong đời sống. Chính vì tầm quan trọng của ống thép mà các ống thép trước khi đưa vào sản xuất hay sử dụng đều phải được thẩm định và kiểm tra theo từng tiêu chuẩn khác nhau đã được qui định để đảm bảo chất lượng của mỗi ống thép. Trong đó có tiêu chuẩn SCH40, hãy cùng nhau về tiêu chuẩn SCH40 này nhé!
Như thế nào là tiêu chuẩn SCH40

SCH là một thuật ngữ khá phổ biến về tiêu chuẩn trong ngành công nghiệp ống thép là từ viết tắt của “schedule” hoặc “schd”, SCH chính là tiêu chuẩn về độ dày về thành ống theo các kích cỡ khác nhau. SCH được ghi trên ống thép liên quan đến độ dày của thành ống, khi SCH càng tăng thì thành ống càng dày. Bên cạnh đó, với những ống thép có cùng tiêu chuẩn SCH thì đường kính ống càng lớn thì thành ống càng dày và ngược lại. Ống thép SCH40 là ống thép có độ dày theo tiêu chuẩn SCH40 với độ dày thành ống là 40mm.
Các chỉ số của tiêu chuẩn SCH40

Các chỉ số tiêu chuẩn SCH40 gồm có:
- Inch: là đơn vị chiều dài tiêu chuẩn thường được sử dụng ở nhiều nước như Mỹ, Canada,.. Và ở Việt Nam, inch được dùng để biểu thị độ dài thành ống. Với 1 inch = 25.4mm = 0.0254m.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
- NPS: đường kính ngoài danh nghĩa( có thể đo bằng inch hoặc mm)
- OD: là được kính được đo ngoài thực tế (mm)
- DN: đường kính trong danh nghĩa (mm)
| NPS | OD | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng |
| (mm) | (mm) | (mm) | (kg/m) | (kg/cây) |
| 15 | 21.3 | 2.77 | 1.27 | 7.62 |
| 20 | 26.7 | 2.87 | 1.68 | 10.08 |
| 25 | 33.4 | 3.38 | 2.50 | 15.00 |
| 32 | 42.2 | 3.56 | 3.38 | 20.28 |
| 40 | 48.3 | 3.68 | 4.05 | 24.30 |
| 50 | 60.3 | 3.91 | 5.44 | 32.64 |
| 65 | 73.0 | 5.16 | 8.62 | 51.72 |
| 80 | 88.9 | 5.49 | 11.27 | 67.62 |
| 90 | 101.6 | 5.74 | 13.56 | 81.36 |
| 100 | 114.3 | 6.02 | 16.06 | 96.36 |
| 125 | 141.3 | 6.55 | 21.76 | 130.56 |
| 150 | 168.3 | 7.11 | 28.23 | 169.38 |
| 200 | 273.1 | 9.27 | 60.24 | 361.44 |
| 300 | 323.9 | 10.31 | 79.65 | 477.90 |
| 350 | 355.6 | 11.13 | 94.41 | 566.46 |
| 400 | 406.4 | 12.70 | 123.18 | 739.08 |
| 450 | 457.2 | 14.27 | 155.78 | 934.68 |
| 500 | 508 | 15.09 | 183.22 | 1.099.32 |
| 600 | 609.6 | 14.78 | 254.92 | 1.529.52 |
Đo lường tiêu chuẩn SCH40 ứng dụng ra sao trong cuộc sống

Việc đo lường tiêu chuẩn SCH40 giúp cho người sử dụng dễ dàng lựa chọn được các ống thép đạt tiêu chuẩn và tùy từng loại nhu cầu mà chọn được những ống thép phù hợp. Các ống thép đạt tiêu chuẩn SCH40 được ứng dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng và nhiều ngành công nghiệp khác.
Bên cạnh đó, việc đo lường tiêu chuẩn SCH40 được áp dụng trong quá trình sản xuất ra ống thép để kiểm soát và đảm bảo chất lượng của những ống thép. Từ đó, khách hàng yên tâm hơn khi sử dụng ống thép đạt tiêu chuẩn SCH40 vì những lợi ích của nó so với sự nguy hiểm khi sử dụng các loại ống thép kém chất lượng và không đủ tiêu chuẩn.

An Hi – nơi mang đến chất lượng ống thép tiêu chuẩn SCH40 cao cấp

Những năm gần đây, có khá nhiều doanh nghiệp vươn mình mạnh mẽ trong ngành công nghiệp ống thép và trong đó có An Hi. An Hi luôn tự tin là nơi luôn luôn mang đến sự chất lượng trong từng sản phẩm, trong đó có ống thép theo tiêu chuẩn SCH40. Đến với An Hi, khách hàng luôn có được sự an tâm tuyệt đối khi gửi gắm niềm tin mua ống thép tiêu chuẩn SCH40 về cả chất lượng lẫn giá cả rất phù hợp cho khách hàng. Truy cập nhanh vào website: https://anhinhatrang.com/ để tìm hiểu thêm về những sản phẩm của An Hi nhé!

LỌC Y ĐỒNG MIHA PHI 49
VAN 1 CHIỀU LÒ XO INOX 304 PHI 42
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT ĐỒNG MIHA PHI 114
LỌC Y INOX 201 PHI 49
LỌC Y ĐỒNG REN PHI 49
VAN BI INOX 304 PHI 17 - TAY ĐỎ (FULL INOX)
VAN MỘT CHIỀU HƠI ĐỒNG KITZ PHI 60
LỌC Y INOX 201 PHI 27
VAN 1 CHIỀU LÒ XO MIHA PHI 21
RỌ ĐỒNG MIHA PN16 PHI 34
ỐNG INOX 304 CÔNG NGHIỆP PHI 114.30 DÀY 2.0 MM
HỘP INOX 304 TRANG TRÍ 40 X 80 DÀY 1.00 MM
HỘP INOX 304 TRANG TRÍ 30 X 60 DÀY 1.5 MM
LỌC Y INOX 304 PHI 27
CHỤP ỐNG INOX 304 PHI 50.8 LOẠI ĐẾ 3 TẦNG
RẮC CO INOX 201 PHI 13
MĂNG SÔNG INOX 201 PHI 42
HỘP INOX 304 TRANG TRÍ 10 X 20 DÀY 1.5 MM
HỘP INOX 304 CÔNG NGHIỆP 30 X 60 DÀY 2.00 MM
CÀ RÁ INOX 201 PHI 49/42
NÚT INOX 201 PHI 90
BẦU REN INOX 201 PHI 49/42
MẶT BÍCH INOX 201 JIS 10K PHI 114 (CÓ REN)
MẶT BÍCH INOX 201 JIS 5K PHI 76 - CÓ GỜ
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT ĐỒNG SANZO PHI 42
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT ĐỒNG KITZ PHI 60
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT INOX 201 PHI 49
LỌC Y INOX 201 PHI 34
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT ĐỒNG MIHA PHI 60
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT MẶT BÍCH JIS 10K DN50
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT INOX 201 PHI 21
VAN 1 CHIỀU BƯỚM DN50 (THÂN GANG, ĐĨA INOX, PN16, HÀN QUỐC)
LỌC Y GANG LẮP REN TQ PHI 42
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT MBV PHI 34
VAN 1 CHIỀU CHỮ NGÃ PN25 DN65
VAN 1 CHIỀU BƯỚM DN80 (THÂN GANG, ĐĨA INOX, PN16, HÀN QUỐC)
LỌC Y INOX 201 PHI 21
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT MBV PHI 21
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT ĐỒNG KITZ PHI 34
LỌC Y ĐỒNG REN PHI 27
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT ĐỒNG MIHA PHI 34
LỌC Y ĐỒNG REN PHI 60
LỌC Y INOX 201 PHI 60
VAN 1 CHIỀU LÒ XO INOX 201 PHI 42
LỌC Y INOX 304 PHI 42
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT ĐỒNG SANZO PHI 21
LỌC Y INOX 201 PHI 27
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT ĐỒNG KITZ PHI 21
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT ĐỒNG MIHA PHI 76
VAN 1 CHIỀU LÒ XO MIHA PHI 27
VAN 1 CHIỀU KHÍ NÉN ĐỒNG PHI 27 (MÁY HƠI)
VAN CỬA REN INOX 304 PHI 49
VAN BƯỚM TAY GẠT KOREA, DN250 (THÂN VÀ ĐĨA INOX, RON TEFLON)
VAN PHAO ĐỒNG MIHA PHI 21
RỌ ĐỒNG VN 49
RỌ ĐỒNG VN 27
VAN PHAO ĐỒNG MIHA PHI 60
VAN ĐIỆN TỪ NƯỚC THƯỜNG ĐÓNG UNID UW40 PHI 49 (220V, COIL ĐỒNG, L1)
VAN AN TOÀN ĐỒNG CÓ TAY PHI 42 - HISEC/ ĐÀI LOAN (HƠI 180 ĐỘ - ÁP 2.5-10KG/CM2)
VAN KHÈ PHI 17 (KHÔNG KHOEN)
VAN MỘT CHIỀU LÁ LẬT INOX 304 PHI 34
VAN MỘT CHIỀU LÁ LẬT INOX 304 PHI 49
VAN BƯỚM INOX VI SINH TAY KẸP PHI 50.8
VAN BẪY HƠI PHAO NICOSON GANG REN PHI 21 (ĐÀI LOAN)
V INOX 304 (40X40X6000) DÀY 3 LY
INOX 304 BÓNG 1,2 MM KHỔ 1200 (MÉT)
ỐNG INOX 304 CÔNG NGHIỆP PHI 141.30 DÀY 4.0 MM
ỐNG INOX 304 CÔNG NGHIỆP PHI 48.26 DÀY 2.5 MM
ỐNG INOX 304 TRANG TRÍ PHI 19.0 DÀY 1.2 MM
ỐNG INOX 304 TRANG TRÍ PHI 12.7 DÀY 1.0 MM
RẮC CO INOX VI SINH PHI 32
CLAMP INOX VI SINH PHI 38
HỘP INOX 304 TRANG TRÍ 20 X 40 DÀY 1.20 MM
CO HÀN INOX 304 PHI 90
CO ĐIẾU INOX 304 PHI 60
CO ĐIẾU INOX 304 PHI 21
CHỤP TRÁI CẦU INOX 304 TRANG TRÍ PHI 60
CÀ RÁ INOX 304 PHI 90/60
CÀ RÁ INOX 304 PHI 60/42
CÀ RÁ INOX 304 PHI 60/21
LỌC Y INOX 201 PHI 34
LỌC Y INOX 201 PHI 49
BẦU REN INOX 304 PHI 49/34
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT MBV PHI 27
LỌC Y GANG LẮP BÍCH 60 TQ
LỌC Y INOX 201 PHI 21
VAN 1 CHIỀU LÒ XO INOX 304 PHI 27
LỌC Y INOX 304 PHI 49
LỌC Y INOX 304 PHI 60
LỌC Y INOX 304 PHI 21
VAN MỘT CHIỀU LÁ LẬT INOX 304 PHI 76
VAN 1 CHIỀU BƯỚM DN65 (THÂN GANG, ĐĨA INOX, PN16, HÀN QUỐC)
LỌC Y INOX 201 PHI 42
LỌC Y ĐỒNG REN PHI 42
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT ĐỒNG KITZ PHI 49
LỌC Y INOX 201 PHI 42
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT ĐỒNG KITZ PHI 27
VAN 1 CHIỀU KHÍ NÉN ĐỒNG PHI 21 (MÁY HƠI)
LỌC Y INOX 201 PHI 60
LỌC Y INOX 304 PHI 34
VAN 1 CHIỀU LÒ XO MIHA PHI 90
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT ĐỒNG KITZ PHI 42
VAN CỬA GANG TY CHÌM CÁNH BỌC CAO SU NBR KOREA PN16 PHI 90
VAN BI INOX 304 PHI 13
VAN BI INOX 201 PHI 13
VAN BI GIACOM PHI 13 ITALIA R250D (180 ĐỘ)
VAN BI GIACOM PHI 60 ITALIA R250D (180 ĐỘ)
VAN BI ĐỒNG KITZ PHI 49 (NHẬT)
VAN BI ĐỒNG ANI/SPA PHI 21
VAN BI ĐỒNG ANI/SPA PHI 90
TÊ REN INOX 201 PHI 34
ỐNG INOX 304 CÔNG NGHIỆP PHI 76.20 DÀY 2.5 MM
CO ĐIẾU INOX 201 PHI 34
MẶT BÍCH INOX 304 JIS 10K PHI 49 (HÀNG DUNG SAI)
RON CLAMP PHI 60
TÊ REN INOX 304 PHI 114
TÊ REN INOX 304 PHI 49
TÊ HÀN INOX 304 PHI 168
TÊ HÀN INOX 304 PHI 17
RẮC CO INOX 304 PHI 49
RẮC CO INOX 304 PHI 27
ỐNG 2 TẤC INOX 304 PHI 76
ỐNG 1 TẤC INOX 304 CHUỘT PHI 60
ỐNG 1 TẤC INOX 304 CHUỘT PHI 34
ỐNG 1 TẤC INOX 304 CHUỘT PHI 13
ỐNG 1 TẤC INOX 304 PHI 21
MẶT BÍCH INOX 304 DIN PN16 PHI 42
NÚT INOX 304 PHI 42
NẮP INOX 304 PHI 42
MĂNG SÔNG INOX 304 PHI 90
MĂNG SÔNG INOX 304 PHI 21
MẶT BÍCH MÙ INOX 316 JIS 10K PHI 60
KÉP INOX 304 PHI 76
KÉP INOX 304 PHI 13
CO REN INOX 304 PHI 49
CO REN INOX 304 PHI 27
ỐNG INOX 304 TRANG TRÍ PHI 42.7 DÀY 2.0 MM
VAN 1 CHIỀU LÁ LẬT INOX 201 PHI 34
VAN AN TOÀN ĐỒNG CÓ TAY PHI 34 - HISEC/ ĐÀI LOAN (HƠI 180 ĐỘ, ÁP 2.5-10KG/CM2)
VAN VÒI ĐỒNG MIHA PHI 27