Báo giá ống thép đúc SCH40

Trong xây dựng, vật liệu đóng vai trò quan trọng quyết định đến chất lượng, giá thành của công trình. Vì thế khi lựa chọn một vật liệu xây dựng cần tìm hiểu kỹ càng về các thông số kỹ thuật, đặc điểm, giá thành của vật liệu đó      Sau đây là những thông tin quan trọng bạn cần biết trước khi mua ống thép đúc SCH40

Ống đúc thép SCH40
Ống đúc thép SCH40

Ống thép đúc SCH40 là gì?

Ống thép đúc SCH được làm từ những thanh thép tròn và đặc. Trải qua quá trình nung nóng rồi đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Phôi được thông ống làm rỗng ruột và nắn thẳng , kéo dài cho đến khi nào tạo được sản phẩm hoàn chỉnh.

Ống thép đúc SCH40 là gì ?
Ống thép đúc SCH40 là gì ?

Cái tên SCH là từ viết tắt của “schedule” hoặc “schd”. Đây là chỉ số để chỉ về độ dày kèm với NPS (normal pipe size – kích thước ống danh định). Thép SCH gồm các chỉ số phổ biến như SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH160,… Các con số 5, 10, 20, 30, 40, 160 được gọi là những con số danh nghĩa, cho biết về cho độ dày của ống.

Đặc điểm của ống thép đúc SCH40

Sau đây là một số đặc điểm nổi trội của ống thép đúc SCH40:

  • Khả năng chịu áp lực cao.
  • Ống có độ bền tốt.
  • Ống cứng, khó vỡ.
  • Độ dẻo cao giúp quá trình hàn diễn ra thuận lợi.
  • Độ mỏng và nhẹ của ống giúp tiết kiệm kim chi phí lắp đặt.
  • Hoạt động tốt trong môi trường nóng và lạnh

Bên cạnh đó, không ít khách hàng khi mua ống thép đúc có câu hỏi rằng: ống đúc và ống hàn khác nhau như thế nào ? Đây là một câu hỏi chung của nhiều khách hàng khi chọn mua sản phẩm. Vậy hãy tìm hiểu câu trả lời ngay sau đây.

Nếu như ống thép hàn được cuộn lên từ tôn cuộn thì ống thép đúc thì được đúc lên từ phôi thép. Do ống thép đúc không có mối hàn bên trong  nên cấu tạo ống rất chắc chắn, chịu được áp lực cao nên được ứng dụng trong các công trình có áp suất lớn.

Ngoài ra còn có các thông số cơ bản của ống thép đúc sau:

Thông số kỹ thuật SCH 40
Thông số kỹ thuật SCH 40
  • Đường kính: có nhiều loại ống với các đường kính từ 21,3; 26,7; 33,4; 42,2; 48,3; 60,3; 73; 76,…. Và còn có những đường kính lớn hơn nữa.
  • Độ dày: Như đã nói ở trên, độ dày của ống thường được đi kèm theo với tên ống như SCH5, SCH10. Độ dày tùy thuộc vào đường kính của ống thì có độ dày khác nhau. Đối với các đường kình nhỏ thì độ dày chỉ được phép đạt tối đa 9.7 ly. Còn những ống đúc có đường kính lớn hơn thì có độ dày tối đa 59.5 ly
  • Độ dài: ống đúc thường có độ dài chẵn như 6m và 12m, nhưng trên thị trường hiện nay đã có những ống đặc chủng với độ dài lẻ: 9m, 11m hoặc hơn 12m

Ứng dụng của ống thép đúc SCH40

Đây là loại ống thép chuyên dụng được sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng hoặc ngành công nghiệp đóng tàu. Có thể kể đến các ống dầu dẫn khí, các giàn khoan ngoài biển, ống gas trong công nghiệp và dân dụng, hệ thống lò hơi, phòng cháy chữa cháy

Công nghiệp đóng tàu 
Công nghiệp đóng tàu 
Ống dầu dẫn khí
Ống dầu dẫn khí

Phân biệt các loại ống thép đúc SCH40

Căn cứ vào từng mục đích sử dụng mà ống thép đúc được chia ra nhiều loại khác nhau. Giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình:

  • GB/T8162-1999: được biết đến với cái tên là ống đúc kết cấu, đây là mẫu thép chỉ được dùng trong các công trình có kết cấu thông thường, và kết cấu máy.
  • GB/3087-1999: là loại ống đúc dùng trong các lò áp lực thấp và vừa, công nghiệp lò luyện.
  • GB/5310 – 1995: dùng trong các lò áp lực cao như ống dẫn dung dịch, ống nước trong các trạm thủy diện hoặc lò chịu nhiệt trạm điện hạt nhân.
  • GB/ 5312 – 1999: loại đặc dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, chủ yếu là các ống chịu áp cấp 1,2 sử dụng trong máy qua nhiệt.
  • GB/1479 – 2000: ứng dụng trong các ống dẫn hóa chất với áp lực cao trong các thiết bị hóa chất.
  • GB/ 9948 – 1988: dùng làm ống dẫn dung dịch trong các lò luyện dầu khí.
  • API SPEC5CT – 1999: đây là loại ống phổ biến được Hiệp hội dầu mỏ Mỹ (API) công bố. Đước dùng để lồng vào trong giếng khoan dầu, ống được sử dụng trong vai trò thành giếng

Bảng giá ống thép đúc SCH40 theo phi

Phi

Chiều dài Kg/m Đơn gái kg/ mét

Đơn giá / mét

73.0

4.00 SCH40 6m 7.1 14,200 100,820
73.0 5.16 SCH40 6m 8.63 14,200

122.546

76.0

5.16 SCH40 6m 9.014 14,200 127.999
88.9 5.50 SCH40 6m 11.29 14,200

100.820

42.2

3.56 SCH40 6m 3.39 14,200 48.138
21.3 2.77 SCH40 6m 1.27 19.500

24.765

26.7

2.87 SCH40 6m 1.69 17.500 29.575
33.4 3.38 SCH40 6m 2.5 16.000

40.000

114.3

6.02 SCH40 6m 16.07 14.200 228.194
141.3 6.02 SCH40 6m 21.76 14.200

308.992

168.3

7.11 SCH40 6m 28.26 14.200 401.292
219.1 8.18 SCH40 6m 42.55 14.200

604.210

48.3

3.68 SCH40 6m 4.05 14.200 57.510
273.1 9.27 SCH40 6m 60.2 14.600

878.920

60.3

3.91 SCH40 6m 5.44 14.200 77.248
355 11.10 SCH40 6m 94.3 14.600

1.376.780

406.0

10.31 SCH40 6m 100.6 14.600 1.468.760
406 12.70 SCH40 6m 123 14.600

1.795.800

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *