Ống thép đúc áp lực có tên tiếng Anh là Cacbon Seamless Steel Pipe, những loại ống thép này nổi tiếng với khả năng chịu nhiệt và chịu lực cao, cũng như phương pháp sản xuất hiệu quả, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí. Sản phẩm này đang đóng vai trò rất lớn và góp mặt trong những công trình công nghiệp đòi hỏi nhiệt độ và áp suất cao.
Lý do cần sử dụng ống thép đúc áp lực mà không phải là loại khác?
Đa phần những ứng dụng trong các nhà máy, công trình đều ưu tiên sử dụng thép không rỉ. Tuy nhiên, những năm gần đây, việc lựa chọn thép đúc áp lực đang dành nhiều được nhiều sự chú ý của khách hàng. Ngoài việc giá thành rẻ hơn những loại khác thì ống thép đúc cacbon còn có những ưu điểm vượt trội như sau:
- Vật liệu của ống thép đúc áp lực tại Ninh Hòa là hợp kim thép cacbon có độ bền kéo cao cho bấy kì loại sản phẩm nào được chế tạo từ nó.
- Ống có khả năng uốn cong và kéo dãn theo những hình dạng tùy ý mà không làm mất khả năng chịu áp lực cơ học và vật lí.
- Trong công nghiệp xây dựng, những hệ thống đường ống sử dụng những vật liệu khác sẽ không thể vận chuyển nhiều khí hoặc chất lỏng bằng thép cacbon
- Ngoài ra, ống thép đúc áp lực tại Ninh Hòa có độ bền và khả năng chống chịu được nhiều môi trường khác nhau nên trong quá trình hoạt động không cần phải thay thế, bảo trì thường xuyên như các hệ thống khác.
Xem xét yếu tố vận chuyển thép đúc áp lực đến nơi thi công
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại ống thép, mỗi loại sẽ có một cách vận chuyển khác nhau để đảm bảo chất lượng của sản phẩm cũng như sự an toàn trong quá trình lưu thông. Trong bài viết này, sẽ hướng dẫn khách hàng một số lưu ý trong vận chuyển thép đúc áp lực đến nơi thi công. Thép ống sẽ được để rờ hoặc buộc thành bó có kích thước dài 6-12m, vận chuyển các loại thép này bằng tàu rời hoặc xe rơ mooc chuyên dụng được sử dụng phổ biến, quy trình xếp dở và bảo quản cũng phải xây dựng để phù hợp với loại mặt hàng này. Ống thép đúc áp lực tại Ninh Hòa sẽ được bịt hai đầu và đóng kiện theo quy cách nhất định.
Cách kiểm tra thông số kĩ thuật ống thép đúc áp lực khi đặt mua
Ống thép đúc áp lực có yêu cầu về mặt kỹ thuật rất cao để đáp ứng các điều kiện sử dụng đặc biệt nghiêm ngặt trong vận hành. Vì tính chất sử dụng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiệt độ cao và áp suất cao nên các thông số kĩ thuật của ống thép đúc áp lực tại Ninh Hòa phải cam kết đạt chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng thi công đạt tuyệt đối. Dưới đây là bảng thông số kĩ thuật và trọng lượng ống thép đúc tại An Hi mà khách hàng có thể tham khảo khi đặt mua.
THÔNG SỐ ỐNG THÉP ĐÚC SCH40 | ||||
ASTM A106 Grade B | ||||
Size | Độ dày | Trọng lượng | ||
NPS | DN | OD (mm) |
(mm) | (kg/m) |
1/2 | 15 | 21.30 | 2.77 | 1.27 |
3/4 | 20 | 26.70 | 2.87 | 1.69 |
1 | 25 | 33.40 | 3.38 | 2.50 |
1 1 /4 | 32 | 42.20 | 3.56 | 3.39 |
1 1/2 | 40 | 48.30 | 3.68 | 4.05 |
2 | 50 | 60.30 | 3.91 | 5.44 |
2 1/2 | 65 | 73.00 | 5.16 | 8.63 |
3 | 80 | 88.90 | 5.49 | 11.29 |
3 1/2 | 90 | 101.60 | 5.74 | 13.57 |
4 | 100 | 114.30 | 6.02 | 16.07 |
5 | 125 | 141.30 | 6.56 | 21.77 |
6 | 150 | 168.30 | 7.11 | 28.26 |
8 | 200 | 219.10 | 8.18 | 42.55 |
10 | 250 | 273.00 | 9.27 | 60.29 |
12 | 300 | 323.80 | 10.31 | 79.70 |
14 | 350 | 355.60 | 11.13 | 94.55 |
16 | 400 | 406.40 | 12.70 | 123.30 |
18 | 450 | 457.00 | 14.27 | 155.87 |
20 | 500 | 508.00 | 15.09 | 183.42 |
24 | 600 | 610.00 | 17.48 | 255.24 |
Đơn vị nào chuyên cung cấp ống thép đúc áp lực tại Ninh Hoà?
Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, chuyên cung cấp, lắp đặt mới hoặc sửa chữa nhà máy đường, dệt may, chế biến thực phẩm, đóng tàu, phòng cháy chữa cháy và sản xuất các ngành nghề công nghiệp khác, Công ty TNHH Xuất Nhập khẩu An Hi cam kết mang đến cho quý khách những sản phẩm và dịch vụ ống thép đúc áp lực chất lượng nhất trên thị trường.