Bảng thông số ống thép đúc áp lực theo chuẩn ASTM A106 Grade B – SCH40
THÔNG SỐ ỐNG THÉP ĐÚC ÁP LỰC Theo Tiêu Chuẩn ASTM A106 Grade B – SCH40 |
||||||
Nominal Pipe Size (NPS) |
Diameter Nominal (DN) | Outside Diameter (mm) | Nominal Wall Thickness (mm) | Nominal Weight (kg/piece) | Chỉ số chịu áp lực của ống (Test Pressure) | |
(Inches) | DN | Đường kính
ngoài (mm) – Phi ø |
Độ dày ống
danh nghĩa (mm) |
Trọng lượng danh nghĩa
(kg/cây) |
psi |
kg/cm2 |
1/2 |
15 | 21.3 | 2.77 | 7.6 | 700 | 49.2 |
3/4 | 20 | 26.7 | 2.87 | 10.1 | 700 |
49.2 |
1 |
25 | 33.4 | 3.38 | 15.0 | 700 | 49.2 |
11/4 | 32 | 42.2 | 3.56 | 20.3 | 1300 |
91.4 |
11/2 |
40 | 48.3 | 3.68 | 24.3 | 2500 | 175.8 |
2 | 50 | 60.3 | 3.91 | 32.6 | 2500 |
175.8 |
21/2 |
65 | 73.0 | 5.18 | 51.8 | 2500 | 175.8 |
3 | 80 | 88.9 | 5.49 | 67.7 | 2370 |
166.6 |
31/2 |
90 | 101.6 | 5.74 | 81.4 | 2210 | 155.4 |
4 | 100 | 114.3 | 6.02 | 96.4 | 1950 |
137.1 |
5 |
125 | 141.3 | 6.55 | 130.6 | 1780 | 125.2 |
6 | 150 | 168.3 | 7.11 | 169.6 | 1570 |
110.4 |
8 |
200 | 219.1 | 6.18 | 255.3 | 700 |
49.2 |
Chú giải những ký hiệu thông số ống
NPS (Nominal Pipe Size): là bộ kích thước tiêu chuẩn của Mỹ cho các đường ống được sử dụng trong điều kiện áp suất và nhiệt độ cao hoặc thấp. Trong đó, “Nominal” là thuật ngữ ý chỉ kích thước không cụ thể của đường kính ống, được thể hiện bằng số danh nghĩa. Ví dụ – Ống thép có đường kính danh nghĩa 2 inch là bao gồm nhiều loại ống thép với đường kính ngoài 2.375 inches = 60,3 mm.
DN (Diameter Nominal): Ký hiệu Châu Âu và quốc tế tương đương với NPS là DN, trong đó kích thước được đo bằng milimet, xem ISO 6708. Tiêu chuẩn ISO 6708 định nghĩa kích thước danh nghĩa – DN – như một ký hiệu bằng chữ và số của kích thước, cho các mục đích tham khảo về đường kính ống và liên quan gián tiếp đến kích thước vật lý tính bằng milimét của Đường kính trong (ID – Inner Diameter) hoặc Đường kính ngoài (OD – Outside Diameter) của hai đầu ống.
Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) cũng sử dụng một hệ thống với bộ tiêu chuẩn gọi là Đường kính danh nghĩa (DN) với đơn vị mét. Được sử dụng để chỉ kích thước ống tiêu chuẩn mà không có ký hiệu milimet phía sau. Ví dụ: DN 80 là ký hiệu tương đương của NPS 3, tương đương đường kính ngoài 88.9mm. Dưới đây là bảng có các ký hiệu tương đương cho kích thước ống NPS và DN và OD.
NPS (inches) |
1/2 | 3/4 | 1 | 1¼ | 1½ | 2 | 2½ | 3 | 3½ | 4 |
DN (milimet) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 | 80 | 90 | 100 |
Những chuẩn đường kính ông thép đúc
Outside Diameter (mm): Đường kính ngoài của ống
Nominal Wall Thickness (kg/piece): Độ dày thành ống danh nghĩa; thường sẽ được phân loại theo Schedule 40 (SCH40): Tiêu chuẩn độ dày ống. Vào tháng 3 năm 1927, Hiệp hội Tiêu chuẩn Hoa Kỳ đã khảo sát và tạo ra một hệ thống tiêu chuẩn độ dày của thành ống dựa trên các thông số kích thước của ống như đường kính ngoài, đường kính trong và đường kính danh nghĩa. Việc đưa ra Tiêu chuẩn kích thước ống với tên gọi Schedule (SCH) đã thay thế những thông số chung, được phát minh để chỉ định. Bằng cách thêm số SCH vào NPS, chúng ta biết được độ dày thành danh nghĩa của ống, cụ thể như:
SCH (5, 5S, 10, 10S, 20, 30, 40, 40S, 60, 80, 80S, 100, 120, 140, 160, STD, XS VÀ XXS)
Ví dụ: Ống thép đúc áp lực SCH40 phi 60 có nghĩa là ống thép đúc đường kính ngoài 60 mm theo tiêu chuẩn SCH40 được mặc định sẽ có độ dày là 3.91mm, nặng khoảng 32.6kg/cây.
Đối với ống có cùng đường kính danh nghĩa NPS nhất định, đường kính bên ngoài không đổi và độ dày của tường tăng lên theo SCH(Schedule) lớn hơn. Đường kính bên trong sẽ phụ thuộc vào độ dày thành ống được quy định bởi tiêu chuẩn SCH. Ví dụ, ống phi 60 theo tiêu chuẩn SCH40 sẽ mỏng hơn ống phi 60 theo tiêu chuẩn SCH80.
Nominal Weight (kg/piece): Trọng lượng ống danh nghĩa. Lưu ý cân nặng của ống được gọi là danh nghĩa sẽ có số kg dao động trong khoảng cho phép (thường là 5% nhẹ hơn hoặc nặng hơn trọng lượng danh nghĩa).
Tóm lại, Kích thước ống được quy định bởi 2 tiêu chuẩn sau:
- Kích thước danh nghĩa (NPS): đường kính
- Schedule (SCH): độ dày
và mối quan hệ giữa những con số này xác định đường kính của ống.